• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar

Nghề Giáo - Giáo dục

Tập hợp tin tức về nghề giáo - giáo viên

  • Lớp 12
  • Học tập
  • Tin giáo dục
  • Thi cử
  • Blog
Bạn đang ở:Trang chủ / Học tập / Unit 20 lớp 2: At the doctor’s

Unit 20 lớp 2: At the doctor’s

18/01/2021 by admin


1. Unit 20 lớp 2 Lesson 1 

1.1. Task 1 Unit 20 lớp 2

Listen, point and repeat (Nghe, chỉ vào từng từ và lặp lại)

tooth (răng)

mouth (miệng)

throat (cổ họng)

thumb (ngón tay cái)

2. Unit 20 lớp 2 Lesson 2

2.1. Task 2 Unit 20 lớp 2

Ponit and say (Chỉ vào và nói)

Guide to answer

tooth (răng)

mouth (miệng)

throat (cổ họng)

thumb (ngón tay cái)

2.2. Task 3 Unit 20 lớp 2

Chant! (Hát)

Tạm dịch

Th dùng cho từ ngón tay cái.

Th dùng cho từ cổ họng.

Hãy chạm vào ngón tay cái của bạn.

Hãy chạm vào cổ họng của bạn.

Th là kết thúc của từ cái miệng.

Th là kết thúc của từ răng.

Mở miệng của bạn ra.

Cho mình thấy răng của bạn.

2.3. Task 4 Unit 20 lớp 2

Listen and tick (Nghe và đánh dấu)

Guide to answer

1. b     2. a

3. Unit 20 lớp 2 Lesson 3

3.1. Task 5 Unit 20 lớp 2

Let’s talk (Nói)

Guide to answer

What’s the matter? (Có vấn đề gì vậy?)

a. My mouth is painful. (Miệng mình bị đau)

b. My throat is painful. (Cổ họng mình bị đau)

c. My thumb is painful. (Ngón tay cái của mình bị đau)

3.2. Task 6 Unit 20 lớp 2

Look and write (Nhìn và viết)

3.3. Task 7 Unit 20 lớp 2

Sing! (Hát)

Tạm dịch

Có vấn đề gì với bạn vậy?

Mình bị đau răng.

Bạn bị đau răng à? Đúng vậy.

Mình nghĩ mình có thể giúp bạn.

Mở miệng ra. Cho mình coi cái răng.

Có vấn đề gì với bạn vậy?

Mình bị đau họng.

Bạn bị đau họng à? Đúng vậy.

Mình nghĩ mình có thể giúp bạn.

Mở miệng ra. Cho mình coi cổ họng.

4. Practice

Reorder the words to make correct sentences (Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng)

1. My/ throat/ painful/ is

2. My/ painful/ is/ mouth

3. thumb/ My/ painful/ is

4. Open/ mouth/ your

5. me/ Show/ throat/ your

5. Conclusion

Kết thúc bài học này các em cần ghi nhớ:

– Cách phát âm “th” trong các từ.

– Cấu trúc hỏi và trả lời về vấn đề một người đang gặp phải: 

  • What’s the matter? (Có vấn đề gì vậy?)
  • My … is painful. (… của mình bị đau)

– Cách viết chữ cái th

– Lời và giai điệu của bài hát trong bài.

– Các từ mới:

  • tooth (răng)
  • mouth (miệng)
  • throat (cổ họng)
  • thumb (ngón tay cái)



Link hoc tap 12

Thuộc chủ đề:Học tập

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Truyền thông quốc tế đưa tin đậm nét về Đại hội Đảng lần thứ XIII của Việt Nam
  • Bắt đầu phiên tranh tụng đầu tiên vụ kiện chất độc da cam của người Việt tại Pháp
  • HLV Văn Sỹ tiết lộ lý do chỉ ký hợp đồng một tháng với ngoại binh
  • Nhìn từ nghệ thuật sử dụng điển cố
  • Chú mèo sống sót “thần kỳ” sau ba tuần bị nhốt mà không có thức ăn hay nước uống

Chuyên mục

  • Học tập (195)
  • Thi cử (177)
  • Tin giáo dục (2.954)

Thẻ

Aptech (1) Cao đẳng, trung cấp (2) Cao đẳng Công thương Hà Nội (1) Cao đẳng FPT Polytechnic (2) chấm thi (1) chấm thi tốt nghiệp THPT 2020 (1) Câu chuyện sinh viên (5) Du học (48) Du học xứ Wales (10) dự báo điểm sàn (1) Giáo dục (1204) Giáo dục 4.0 (14) Hóa học (1) Học tiếng Anh (122) học viện phụ nữ việt nam (1) lập trình viên Aptech (1) ngành Công nghệ thông tin (1) ngành Hàn Quốc học (1) ngành Kỹ thuật vật liệu (1) Nhịp sống (1) Tai lieu hoc tap (40) Thi tốt nghiệp (4) thi tốt nghiệp THPT (4) thi tốt nghiệp THPT 2020 (3) thi tốt nghiệp đợt 2 (1) thi đánh giá năng lực (3) thi đợt 2 (2) THPT (49) trúng tuyển Đại học (1) tuyến sinh 2020 (1) Tuyển sinh (246) tuyển sinh lớp 10 (1) tuyển sinh ĐH 2020 (14) tuyển sinh ĐH năm 2020 (1) tuyển thẳng (1) Tư vấn (5) Tốt nghiệp 2020 (3) vào lớp 10 (1) xét tuyển đại học (3) Đà Nẵng (3) Đại học (190) Đại học Huế (2) Đại học Đà Nẵng (1) điềm sàn (2) điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 (1)

Copyright © 2021 · Học Toán - Học Trắc nghiệm - Ebook Toán - Học Giải - Môn Toán - Giai bai tap hay - Hoc Lop 12 - HocZ NET