• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar

Nghề Giáo - Giáo dục

Tập hợp tin tức về nghề giáo - giáo viên

  • Lớp 12
  • Học tập
  • Tin giáo dục
  • Thi cử
  • Blog
Bạn đang ở:Trang chủ / Thi cử / [NG] Điểm chuẩn 19 trường đại học, cao đẳng quân đội: Mức điểm cao nhất 28,5

[NG] Điểm chuẩn 19 trường đại học, cao đẳng quân đội: Mức điểm cao nhất 28,5

05/10/2020 by admin

Tên trường/Đối tượng

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

Ghi chú

     

 1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

 

Miền Bắc

A00,
A01

 

Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nam miền Bắc

24.80

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Bắc

26.50

Thí sinh mức 26,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 9,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,50.

 

Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nữ miền Bắc

25.70

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ miền Bắc

28.15

 

Miền Nam

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Nam

25.00

 

Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nữ miền Nam

27.05

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ miền Nam

27.55

 

 2. HỌC VIỆN HẬU CẦN

 

Miền Bắc

 

Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nam miền Bắc

25.4

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

26.45

Thí sinh mức 26,45 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 9,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 8,50.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh)  ≥ 8,25.

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ miền Bắc

28.15

 

Miền Nam

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Nam

25.10

Thí sinh mức 25,10 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 8,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 8,00.

 

Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nữ miền Nam

A00,
A01

26.15

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ miền Nam

27.10

 

 3. HỌC VIỆN QUÂN Y

 

Miền Bắc

A00,
B00

 

Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nam miền Bắc

23.35

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Bắc

26.50

Thí sinh mức 26,50 điểm, Tiêu chí phụ 1:- Điểm môn Toán ≥ 9,00 (A00);
– Điểm môn Sinh  ≥ 9,00 (B00).

 

Ưu tiên xét tuyển
Thí sinh Nữ miền Bắc

25.55

 

Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nữ miền Bắc

24.75

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ miền Bắc

28.65

Thí sinh mức 28,65 điểm, Tiêu chí phụ 1:- Điểm môn Toán ≥ 9,40 (A00);
– Điểm môn Sinh  ≥ 8,50  (B00).

 

Miền Nam

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Nam

25.50

 

Ưu tiên xét tuyển
Thí sinh Nữ miền Nam

26.70

 

Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nữ miền Nam

25.00

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ miền Nam

28.30

 

 4. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

 

a) Ngôn ngữ Anh

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam (toàn quốc)

D01

25.19

 

Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nữ (toàn quốc)

24.33

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ (toàn quốc)

27.90

 

b) Ngôn ngữ Nga

 

Thí sinh Nam (toàn quốc)

D01,
D02

24.76

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ (toàn quốc)

27.61

 

c) Ngôn ngữ Trung Quốc

 

Thí sinh Nam (toàn quốc)

D01,
D04

24.54

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nữ (toàn quốc)

28.10

 

d) Quan hệ Quốc tế

 

Thí sinh Nam (toàn quốc)

D01

24.74

 

Thí sinh Nữ (toàn quốc)

28.00

 

đ) ĐT Trinh sát Kỹ thuật

 

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

26.25

 

Thí sinh Nam miền Nam

24.60

 

 5. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

 

a) Ngành Biên phòng

 

* Tổ hợp A01 (Toán, Lý, tiếng Anh)

 

Thí sinh Nam miền Bắc

A01

24.70

 

Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)

27.00

 

Thí sinh Nam Quân khu 5

25.40

 

Thí sinh Nam Quân khu 7

20.40

 

Thí sinh Nam Quân khu 9

22.25

 

* Tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa)

 

Thí sinh Nam miền Bắc

C00

28.50

Thí sinh mức 28,50 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn  ≥ 8,25. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử  ≥ 9,75.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Địa  = 10,0.

 

Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)

27.00

 

Thí sinh Nam Quân khu 5

C00

27.00

Thí sinh mức 27,00 điểm:
Điểm môn Văn  ≥ 8,25. 

 

Thí sinh Nam Quân khu 7

26.25

Thí sinh mức 26,25 điểm:
Điểm môn Văn  ≥ 8,00.

 

Thí sinh Nam Quân khu 9

27.50

 

 6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG – KHÔNG QUÂN

 

a) Ngành Kỹ thuật hàng không

 

Thí sinh Nam miền Bắc

A00
A01

25.85

 

Thí sinh Nam miền Nam

24.70

 

b) Ngành CHTM PK-KQ
và Tác chiến điện tử

 

Thí sinh Nam miền Bắc

A00
A01

24.40

 

Thí sinh Nam miền Nam

22.90

 

 7. HỌC VIỆN HẢI QUÂN

 

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

25.20

Thí sinh mức 25,20 điểm:
Điểm môn Toán  ≥ 9,20

 

Thí sinh Nam miền Nam

24.85

Thí sinh mức 24,85 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 8,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 7,50.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh)  ≥ 8,50.

 

 8. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

 

Xét tuyển HSG bậc THPT

24.75

 

Thí sinh Nam

A00,
A01

25.30

Thí sinh mức 25,30 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 8,80.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 7,75.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh)  ≥ 8,50.

 

 9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

 

Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)

A00,
A01

25.55

 

Thí sinh Nam Quân khu 5

24.05

 

Thí sinh Nam Quân khu 7

24.35

Thí sinh mức 24,35 điểm:
Điểm môn Toán  ≥ 8,60.

 

Thí sinh Nam Quân khu 9

24.80

Thí sinh mức 24,80 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 8,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 7,75.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa  ≥ 8,00.

 

 10. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

 

a) Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa

 

Miền Bắc

C00

 

Xét tuyển HSG bậc THPT
Thí sinh Nam miền Bắc

26.50

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Bắc

28.50

 

Miền Nam

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
Thí sinh Nam miền Nam

C00

27.00

Thí sinh mức 27,00 điểm:
Điểm môn Văn  ≥ 9,00.

 

b) Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa

 

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

25.90

 

Thí sinh Nam miền Nam

24.65

 

c) Tổ hợp D01: Toán, Văn, tiếng Anh

 

Thí sinh Nam miền Bắc

D01

24.30

 

Thí sinh Nam miền Nam

23.25

 

 11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

 

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

24.40

Thí sinh mức 24,40 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 8,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 8,25.

 

Thí sinh Nam miền Nam

22.10

 

 12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

 

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

24.10

Thí sinh mức 24,10 điểm:
Điểm môn Toán  ≥ 8,60.

 

Thí sinh Nam miền Nam

23.65

 

 13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

 

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

23.95

 

Thí sinh Nam miền Nam

24.20

 

 14. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP

 

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

24.05

 

Thí sinh Nam miền Nam

22.50

 

 15. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

 

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

24.15

 

Thí sinh Nam miền Nam

23.60

 

 16. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ

 

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

23.65

 

Thí sinh Nam miền Nam

22.70

 

 17. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

 

Phi công quân sự

 

Thí sinh Nam (toàn quốc)

A00,
A01

17.00

           

Thuộc chủ đề:Thi cử

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Thầy giáo tập cười trước khi vào lớp “đốn tim” dân mạng
  • 100 ĐỀ THI HSG các tỉnh 2019 – 2020 toán 10-11-12
  • Loạt thiết kế sản phẩm “ám ảnh” thực khách
  • Số ca mắc nCov toàn cầu vượt 85 triệu, nhiều nước đau đầu vì biến chủng mới
  • Đề nghị Hà Nội, TPHCM thu hồi xe cũ nát

Chuyên mục

  • Học tập (83)
  • Thi cử (177)
  • Tin giáo dục (1,369)

Thẻ

Aptech (1) Cao đẳng, trung cấp (2) Cao đẳng Công thương Hà Nội (1) Cao đẳng FPT Polytechnic (2) chấm thi (1) chấm thi tốt nghiệp THPT 2020 (1) Câu chuyện sinh viên (5) Du học (48) Du học xứ Wales (10) dự báo điểm sàn (1) Giáo dục (1204) Giáo dục 4.0 (14) Hóa học (1) Học tiếng Anh (122) học viện phụ nữ việt nam (1) lập trình viên Aptech (1) ngành Công nghệ thông tin (1) ngành Hàn Quốc học (1) ngành Kỹ thuật vật liệu (1) Nhịp sống (1) Tai lieu hoc tap (40) Thi tốt nghiệp (4) thi tốt nghiệp THPT (4) thi tốt nghiệp THPT 2020 (3) thi tốt nghiệp đợt 2 (1) thi đánh giá năng lực (3) thi đợt 2 (2) THPT (49) trúng tuyển Đại học (1) tuyến sinh 2020 (1) Tuyển sinh (246) tuyển sinh lớp 10 (1) tuyển sinh ĐH 2020 (14) tuyển sinh ĐH năm 2020 (1) tuyển thẳng (1) Tư vấn (5) Tốt nghiệp 2020 (3) vào lớp 10 (1) xét tuyển đại học (3) Đà Nẵng (3) Đại học (190) Đại học Huế (2) Đại học Đà Nẵng (1) điềm sàn (2) điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 (1)

Copyright © 2021 · Học Toán - Học Trắc nghiệm - Ebook Toán - Học Giải - Môn Toán - Giai bai tap hay - Hoc Lop 12