[NG] Hơn 110 đại học công bố điểm chuẩn 05/10/2020 by admin STT Tên khoa/trường Điểm chuẩn(thấp nhất – cao nhất) 1 Đại học Ngoại thương 27-28,15 (thang 30)34,8-36,25 (thang 40) 2 Đại học Bách khoa Hà Nội 22,5-29,04 3 Đại học Bách khoa TP HCM 20,5-28 4 Đại học Ngân hàng TP HCM 22,3-25,54 5 Đại học Kinh tế TP HCM 22-27,6 6 Đại học Công nghệ Thông tin TP HCM 22-27,7 7 Đại học Giao thông Vận tải 16,05-25 8 Đại học Công đoàn 14,5-23,25 9 Đại học Tài nguyên và Môi trường 15-21 10 Đại học Xây dựng 16-24,25 11 Học viện Ngân hàng 21,5-27 12 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạnh 19-27,55 13 Đại học Nha Trang 15-23,5 14 Đại học Thăng Long 16,75-24,2 15 Đại học Kinh tế quốc dân 24,5-35,6 (có môn hệ số 2) 16 Đại học Thương mại 24-26,7 17 Đại học Luật TP HCM 26,25-27 18 Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) 17-26,1 19 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) 18-30 20 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) 24,86-36,08 21 Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) 30,57-34,5 (tiếng Anh hệ số 2) 22 Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) 22,4-28,1 23 Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) 17-25,3 24 Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội) 19,4 25 Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) 23,25-27,5 26 Khoa Quản trị và Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) 17,2-18,35 27 Khoa Y dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) 24,9-28,35 28 Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) 17-23,25 29 Đại học Sư phạm TP HCM 19-26,5 30 Đại học Y Hà Nội 22,4-28,9 31 Học viện Y học cổ truyền 24,15-26,1 32 Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 19-26,1 33 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 16-27 34 Học viện Tài chính 24,7-32,7 (có môn hệ số 2) 35 Đại học Sài Gòn 15,5-26,18 36 Đại học Lâm nghiệp 15-18 37 Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 15-24 38 Đại học Nông lâm TP HCM 15-24,5 39 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 16-36,75 (có môn hệ số 2) 40 Đại học Công nghiệp TP HCM 15-24,5 41 Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 15-25,4 42 Đại học Mở Hà Nội 17,05-31,12 (có môn hệ số 2) 43 Đại học Điện lực 15-20 44 Học viện Ngoại giao 25,6-34,75 (có môn hệ số 2) 45 Đại học Mỏ – Địa chất 15-25 46 Học viện Chính sách và Phát triển 18,25-22,75 47 Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng) 15,5-27,5 48 Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) 22-26,75 49 Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) 15-21,5 50 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) 15,03-26,4 51 Đại học Sư phạm Kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng) 15,05-23,45 52 Phân hiệu Kon Tum (Đại học Đà Nẵng) 14,35-20,5 53 Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh (Đại học Đà Nẵng) 19,5-23,6 54 Khoa Y Dược (Đại học Đà Nẵng) 19,7-26,5 55 Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông (Đại học Đà Nẵng) 18 56 Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (Đại học Đà Nẵng) 18,05-18,25 57 Đại học Sư phạm Hà Nội 16-28 58 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 20-31 59 Đại học Tài chính – Marketing 18-26,1 60 Học viện Hàng không Việt Nam 18,8-26,2 61 Đại học Công nghệ TP HCM 18-22 62 Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM 19-24 63 Đại học Y Dược Thái Bình 16-27,15 64 Đại học Y Dược Hải Phòng 21,4-27 65 Đại học Dược Hà Nội 26,6-26,9 66 Đại học Hàng hải Việt Nam 14-25,25 67 Học viện Kỹ thuật quân sự 25-28,15 68 Học viện Hậu cần 25,1-28,15 69 Học viện Quân y 25,5-28,65 70 Học viện Khoa học quân sự 24,6-28,1 71 Học viện Biên phòng 20,4-28,5 72 Học viện Phòng không – Không quân 22,9-25,85 73 Học viện Hải quân 24,85-25,2 74 Trường Sĩ quan Lục quân 1 25,3 75 Trường Sĩ quan Lục quân 2 24,05-25,55 76 Trường Sĩ quan Chính trị 23,25-28,5 77 Trường Sĩ quan Pháo binh 22,1-24,4 78 Trường Sĩ quan Công binh 23,65-24,1 79 Trường Sĩ quan Thông tin 23,95-24,2 80 Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp 22,5-24,05 81 Trường Sĩ quan Đặc công 23,6-24,15 82 Trường Sĩ quan Phòng hóa 22,7-23,65 83 Trường Sĩ quan Không quân 17 84 Đại học Đà Lạt 15-24 85 Đại học Yersin Đà Lạt 14-21 86 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 15-18,5 87 Đại học Công nghiệp Hà Nội 18-26 88 Đại học Y Dược Cần Thơ 19-26,95 89 Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP HCM) 16-27,2 90 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM) 20-27,5 91 Đại học Kinh tế – Luật (Đại học Quốc gia TP HCM) 22,2-27,45 92 Khoa Y (Đại học Quốc gia TP HCM) 26-27,05 93 Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP HCM) 18-27 94 Đại học An Giang 15-20 95 Đại học Văn hóa Hà Nội 15-31,75 (có môn hệ số 2) 96 Học viện Phụ nữ Việt Nam 14-17 97 Đại học Luật Hà Nội 15-29 98 Học viện Tòa án 21,1-27,25 99 Đại học Kiểm sát Hà Nội 16,2-29,67 100 Học viện Cảnh sát nhân dân 18,88-27,73 101 Đại học Phòng cháy chữa cháy 26,95-28,39 102 Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an nhân nhân 22,35 đến 26,1 103 Học viện An ninh nhân dân 20,66-28,18 104 Đại học Hà Nội 24,38-34,48 (thang 40)23,45-25,4 (thang 30) 105 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 20-26,65 106 Học viện Kỹ thuật mật mã 24,25-25,8 107 Đại học Mở TP HCM 16-25,35 108 Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM 15-22,5 109 Đại học Y Dược TP HCM 19-28,45