• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar

Nghề Giáo - Giáo dục

Tập hợp tin tức về nghề giáo - giáo viên

  • Lớp 12
  • Học tập
  • Tin giáo dục
  • Thi cử
  • Blog
Bạn đang ở:Trang chủ / Tin giáo dục / [NG] Hơn 150 đại học công bố điểm chuẩn

[NG] Hơn 150 đại học công bố điểm chuẩn

05/10/2020 by admin

STT Tên khoa/trường Điểm chuẩn
(thấp nhất – cao nhất)
1 Đại học Ngoại thương 27-28,15 (thang 30)
34,8-36,25 (thang 40) 2 Đại học Bách khoa Hà Nội 22,5-29,04 3 Đại học Bách khoa TP HCM 20,5-28 4 Đại học Ngân hàng TP HCM 22,3-25,54 5 Đại học Kinh tế TP HCM 22-27,6 6 Đại học Công nghệ Thông tin TP HCM 22-27,7 7 Đại học Giao thông Vận tải 16,05-25 8 Đại học Công đoàn 14,5-23,25 9 Đại học Tài nguyên và Môi trường 15-21 10 Đại học Xây dựng 16-24,25 11 Học viện Ngân hàng 21,5-27 12 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạnh 19-27,55 13 Đại học Nha Trang 15-23,5 14 Đại học Thăng Long 16,75-24,2 15 Đại học Kinh tế quốc dân 24,5-35,6 (có môn hệ số 2) 16 Đại học Thương mại 24-26,7 17 Đại học Luật TP HCM 26,25-27 18 Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) 17-26,1 19 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) 18-30 20 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) 24,86-36,08 21 Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

30,57-34,5 (tiếng Anh hệ số 2)

22 Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội)

22,4-28,1

23 Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội)

17-25,3

24 Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội) 19,4 25 Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) 23,25-27,5 26 Khoa Quản trị và Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) 17,2-18,35 27 Khoa Y dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) 24,9-28,35 28 Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

17-23,25

29 Đại học Sư phạm TP HCM 19-26,5 30 Đại học Y Hà Nội 22,4-28,9 31 Học viện Y học cổ truyền 24,15-26,1 32 Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 19-26,1 33 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 16-27 34 Học viện Tài chính 24,7-32,7 (có môn hệ số 2) 35 Đại học Sài Gòn 15,5-26,18 36 Đại học Lâm nghiệp 15-18 37 Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 15-24 38 Đại học Nông lâm TP HCM 15-24,5 39 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 16-36,75 (có môn hệ số 2) 40 Đại học Công nghiệp TP HCM 15-24,5 41 Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 15-25,4 42 Đại học Mở Hà Nội 17,05-31,12 (có môn hệ số 2) 43 Đại học Điện lực 15-20 44 Học viện Ngoại giao 25,6-34,75 (có môn hệ số 2) 45 Đại học Mỏ – Địa chất 15-25 46 Học viện Chính sách và Phát triển 18,25-22,75 47 Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng) 15,5-27,5 48 Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) 22-26,75 49 Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) 15-21,5 50 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) 15,03-26,4 51 Đại học Sư phạm Kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng) 15,05-23,45 52 Phân hiệu Kon Tum (Đại học Đà Nẵng) 14,35-20,5 53 Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh (Đại học Đà Nẵng) 19,5-23,6 54 Khoa Y Dược (Đại học Đà Nẵng) 19,7-26,5 55 Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông (Đại học Đà Nẵng) 18 56 Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (Đại học Đà Nẵng) 18,05-18,25 57 Đại học Sư phạm Hà Nội 16-28 58 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 20-31 59 Đại học Tài chính – Marketing 18-26,1 60 Học viện Hàng không Việt Nam 18,8-26,2 61 Đại học Công nghệ TP HCM 18-22 62 Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM 19-24 63 Đại học Y Dược Thái Bình 16-27,15 64 Đại học Y Dược Hải Phòng 21,4-27 65 Đại học Dược Hà Nội 26,6-26,9 66 Đại học Hàng hải Việt Nam 14-25,25 67 Học viện Kỹ thuật quân sự 25-28,15 68 Học viện Hậu cần 25,1-28,15 69 Học viện Quân y 25,5-28,65 70 Học viện Khoa học quân sự 24,6-28,1 71 Học viện Biên phòng 20,4-28,5 72 Học viện Phòng không – Không quân 22,9-25,85 73 Học viện Hải quân 24,85-25,2 74 Trường Sĩ quan Lục quân 1 25,3 75 Trường Sĩ quan Lục quân 2 24,05-25,55 76 Trường Sĩ quan Chính trị 23,25-28,5 77 Trường Sĩ quan Pháo binh 22,1-24,4 78 Trường Sĩ quan Công binh 23,65-24,1 79 Trường Sĩ quan Thông tin 23,95-24,2 80 Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp 22,5-24,05 81 Trường Sĩ quan Đặc công 23,6-24,15 82 Trường Sĩ quan Phòng hóa 22,7-23,65 83 Trường Sĩ quan Không quân 17 84 Đại học Đà Lạt 15-24 85 Đại học Yersin Đà Lạt 14-21 86 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 15-18,5 87 Đại học Công nghiệp Hà Nội 18-26 88 Đại học Y Dược Cần Thơ 19-26,95 89 Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP HCM) 16-27,2 90 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM) 20-27,5 91 Đại học Kinh tế – Luật (Đại học Quốc gia TP HCM) 22,2-27,45 92 Khoa Y (Đại học Quốc gia TP HCM) 26-27,05 93 Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP HCM) 18-27 94 Đại học An Giang 15-20 95 Đại học Văn hóa Hà Nội 15-31,75 (có môn hệ số 2) 96 Học viện Phụ nữ Việt Nam 14-17 97 Đại học Luật Hà Nội 15-29 98 Học viện Tòa án 21,1-27,25 99 Đại học Kiểm sát Hà Nội 16,2-29,67 100 Học viện Cảnh sát nhân dân 18,88-27,73 101 Đại học Phòng cháy chữa cháy 26,95-28,39 102 Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an nhân nhân 22,35 đến 26,1 103 Học viện An ninh nhân dân 20,66-28,18 104 Học viện Chính trị Công an nhân dân 20,81-27,3 105 Đại học An ninh nhân dân 19,54-26,06 106 Đại học Cảnh sát nhân dân 21,55-26,45 107 Đại học Hà Nội 24,38-34,48 (thang 40)
23,45-25,4 (thang 30) 108 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 20-26,65 109 Học viện Kỹ thuật mật mã 24,25-25,8 110 Đại học Mở TP HCM 16-25,35 111 Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM 15-22,5 112 Đại học Y Dược TP HCM 19-28,45 113 Đại học Thủ đô 18-30,2 (thang 40) 114 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp 15-19,5 115 Đại học Lao động – Xã hội 14-21 116 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15,5-18,5 117 Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh (Hưng Yên) 14 118 Đại học Đại Nam 15-22 119 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 15-22,35 120 Đại học Thủy lợi 15-22,75 121 Đại học Y tế công cộng 14-19 122 Đại học Tôn Đức Thắng 23-35,25 (thang 40) 123 Đại học Phenikaa 17-22 124 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên) 15-20 125 Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Đại học Thái Nguyên) 15-18 126 Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên) 15-21 127 Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên) 17,5-25 128 Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên) 20,9-26,4 129 Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên) 15-18,5 130 Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông (Đại học Thái Nguyên) 16-19 131 Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên) 15,1-16,1 132 Đại học Kiến trúc Hà Nội 15,65-28,5 (có môn hệ số 2) 133 Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 17,75-21,46 134 Đại học Luật (Đại học Huế) 15,25-17,5 135 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) 15-23,5 136 Đại học Kinh tế (Đại học Huế) 15-20 137 Đại học Nông lâm (Đại học Huế) 15-19 138 Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế) 17-18,5 139 Đại học Sư phạm (Đại học Huế) 15-20 140 Đại học Khoa học (Đại học Huế) 15-17 141 Đại học Y Dược (Đại học Huế) 17,15-27,55 142 Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế) 17,5 143 Khoa Du lịch (Đại học Huế) 16-23 144 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (Đại học Huế) 16,5-18,5 145 Khoa Quốc tế (Đại học Huế) 17 146 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 14-18 147 Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM) 15-22 148 Đại học Quốc tế Sài Gòn 17-18 149 Đại học Hoa Sen (TP HCM) 15-18 150 Đại học Nguyễn Tất Thành (TP HCM) 15-24 151 Đai học Văn Hiến (TP HCM) 15-17,15 152 Đại học Công nghệ Sài Gòn 15-16

Thuộc chủ đề:Tin giáo dục Tag với:Đại học, Giáo dục, Tuyển sinh

Sidebar chính

Bài viết mới

  • ĐỀ THI THỬ TN THPT môn Toán 2021 – Chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang Lần 1
  • ĐỀ THI THỬ TN THPT môn Toán 2021 – chuyên Hưng Yên Lần 1
  • ĐỀ THI THỬ TN THPT môn Toán 2021 – chuyên Bắc Ninh Lần 2
  • Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số(f x=m^{2}left(frac{e^{5 x}}{5}-16 e^{x}right)+3 mleft(frac{e^{3 x}}{3}-4 e^{x}right)-14left(frac{e^{2 x}}{2}-2 e^{x}right)+2020) đồng biến trên (mathbb{R}) . Tổng của tất cả các phần tử thuộc S bằng: – Sách Toán
  • Toán 2 Chương 6 Bài: Các số có ba chữ số

Chuyên mục

  • Học tập (261)
  • Thi cử (177)
  • Tin giáo dục (3.234)

Thẻ

Aptech (1) Cao đẳng, trung cấp (2) Cao đẳng Công thương Hà Nội (1) Cao đẳng FPT Polytechnic (2) chấm thi (1) chấm thi tốt nghiệp THPT 2020 (1) Câu chuyện sinh viên (5) Du học (48) Du học xứ Wales (10) dự báo điểm sàn (1) Giáo dục (1204) Giáo dục 4.0 (14) Hóa học (1) Học tiếng Anh (122) học viện phụ nữ việt nam (1) lập trình viên Aptech (1) ngành Công nghệ thông tin (1) ngành Hàn Quốc học (1) ngành Kỹ thuật vật liệu (1) Nhịp sống (1) Tai lieu hoc tap (40) Thi tốt nghiệp (4) thi tốt nghiệp THPT (4) thi tốt nghiệp THPT 2020 (3) thi tốt nghiệp đợt 2 (1) thi đánh giá năng lực (3) thi đợt 2 (2) THPT (49) trúng tuyển Đại học (1) tuyến sinh 2020 (1) Tuyển sinh (246) tuyển sinh lớp 10 (1) tuyển sinh ĐH 2020 (14) tuyển sinh ĐH năm 2020 (1) tuyển thẳng (1) Tư vấn (5) Tốt nghiệp 2020 (3) vào lớp 10 (1) xét tuyển đại học (3) Đà Nẵng (3) Đại học (190) Đại học Huế (2) Đại học Đà Nẵng (1) điềm sàn (2) điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 (1)

Copyright © 2021 · Học Toán - Học Trắc nghiệm - Ebook Toán - Học Giải - Môn Toán - Giai bai tap hay - Hoc Lop 12 - HocZ NET