[NG] Hơn 200 đại học công bố điểm chuẩn 07/10/2020 by admin STT Tên khoa/trường Điểm chuẩn(thấp nhất – cao nhất) 1 Đại học Ngoại thương 27-28,15 (thang 30)34,8-36,25 (thang 40) 2 Đại học Bách khoa Hà Nội 22,5-29,04 3 Đại học Bách khoa TP HCM 20,5-28 4 Đại học Ngân hàng TP HCM 22,3-25,54 5 Đại học Kinh tế TP HCM 22-27,6 6 Đại học Công nghệ Thông tin TP HCM 22-27,7 7 Đại học Giao thông Vận tải 16,05-25 8 Đại học Công đoàn 14,5-23,25 9 Đại học Tài nguyên và Môi trường 15-21 10 Đại học Xây dựng 16-24,25 11 Học viện Ngân hàng 21,5-27 12 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạnh 19-27,55 13 Đại học Nha Trang 15-23,5 14 Đại học Thăng Long 16,75-24,2 15 Đại học Kinh tế quốc dân 24,5-35,6 (có môn hệ số 2) 16 Đại học Thương mại 24-26,7 17 Đại học Luật TP HCM 26,25-27 18 Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) 17-26,1 19 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) 18-30 20 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) 24,86-36,08 21 Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) 30,57-34,5 (tiếng Anh hệ số 2) 22 Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) 22,4-28,1 23 Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) 17-25,3 24 Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội) 19,4 25 Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) 23,25-27,5 26 Khoa Quản trị và Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) 17,2-18,35 27 Khoa Y dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) 24,9-28,35 28 Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) 17-23,25 29 Đại học Sư phạm TP HCM 19-26,5 30 Đại học Y Hà Nội 22,4-28,9 31 Học viện Y học cổ truyền 24,15-26,1 32 Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 19-26,1 33 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 16-27 34 Học viện Tài chính 24,7-32,7 (có môn hệ số 2) 35 Đại học Sài Gòn 15,5-26,18 36 Đại học Lâm nghiệp 15-18 37 Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 15-24 38 Đại học Nông lâm TP HCM 15-24,5 39 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 16-36,75 (có môn hệ số 2) 40 Đại học Công nghiệp TP HCM 15-24,5 41 Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 15-25,4 42 Đại học Mở Hà Nội 17,05-31,12 (có môn hệ số 2) 43 Đại học Điện lực 15-20 44 Học viện Ngoại giao 25,6-34,75 (có môn hệ số 2) 45 Đại học Mỏ – Địa chất 15-25 46 Học viện Chính sách và Phát triển 18,25-22,75 47 Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng) 15,5-27,5 48 Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) 22-26,75 49 Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) 15-21,5 50 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) 15,03-26,4 51 Đại học Sư phạm Kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng) 15,05-23,45 52 Phân hiệu Kon Tum (Đại học Đà Nẵng) 14,35-20,5 53 Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh (Đại học Đà Nẵng) 19,5-23,6 54 Khoa Y Dược (Đại học Đà Nẵng) 19,7-26,5 55 Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông (Đại học Đà Nẵng) 18 56 Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (Đại học Đà Nẵng) 18,05-18,25 57 Đại học Sư phạm Hà Nội 16-28 58 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 20-31 59 Đại học Tài chính – Marketing 18-26,1 60 Học viện Hàng không Việt Nam 18,8-26,2 61 Đại học Công nghệ TP HCM 18-22 62 Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM 19-24 63 Đại học Y Dược Thái Bình 16-27,15 64 Đại học Y Dược Hải Phòng 21,4-27 65 Đại học Dược Hà Nội 26,6-26,9 66 Đại học Hàng hải Việt Nam 14-25,25 67 Học viện Kỹ thuật quân sự 25-28,15 68 Học viện Hậu cần 25,1-28,15 69 Học viện Quân y 25,5-28,65 70 Học viện Khoa học quân sự 24,6-28,1 71 Học viện Biên phòng 20,4-28,5 72 Học viện Phòng không – Không quân 22,9-25,85 73 Học viện Hải quân 24,85-25,2 74 Trường Sĩ quan Lục quân 1 25,3 75 Trường Sĩ quan Lục quân 2 24,05-25,55 76 Trường Sĩ quan Chính trị 23,25-28,5 77 Trường Sĩ quan Pháo binh 22,1-24,4 78 Trường Sĩ quan Công binh 23,65-24,1 79 Trường Sĩ quan Thông tin 23,95-24,2 80 Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp 22,5-24,05 81 Trường Sĩ quan Đặc công 23,6-24,15 82 Trường Sĩ quan Phòng hóa 22,7-23,65 83 Trường Sĩ quan Không quân 17 84 Đại học Đà Lạt 15-24 85 Đại học Yersin Đà Lạt 14-21 86 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 15-18,5 87 Đại học Công nghiệp Hà Nội 18-26 88 Đại học Y Dược Cần Thơ 19-26,95 89 Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP HCM) 16-27,2 90 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM) 20-27,5 91 Đại học Kinh tế – Luật (Đại học Quốc gia TP HCM) 22,2-27,45 92 Khoa Y (Đại học Quốc gia TP HCM) 26-27,05 93 Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP HCM) 18-27 94 Đại học An Giang 15-20 95 Đại học Văn hóa Hà Nội 15-31,75 (có môn hệ số 2) 96 Học viện Phụ nữ Việt Nam 14-17 97 Đại học Luật Hà Nội 15-29 98 Học viện Tòa án 21,1-27,25 99 Đại học Kiểm sát Hà Nội 16,2-29,67 100 Học viện Cảnh sát nhân dân 18,88-27,73 101 Đại học Phòng cháy chữa cháy 26,95-28,39 102 Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an nhân nhân 22,35 đến 26,1 103 Học viện An ninh nhân dân 20,66-28,18 104 Học viện Chính trị Công an nhân dân 20,81-27,3 105 Đại học An ninh nhân dân 19,54-26,06 106 Đại học Cảnh sát nhân dân 21,55-26,45 107 Đại học Hà Nội 24,38-34,48 (thang 40)23,45-25,4 (thang 30) 108 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 20-26,65 109 Học viện Kỹ thuật mật mã 24,25-25,8 110 Đại học Mở TP HCM 16-25,35 111 Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM 15-22,5 112 Đại học Y Dược TP HCM 19-28,45 113 Đại học Thủ đô 18-30,2 (thang 40) 114 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp 15-19,5 115 Đại học Lao động – Xã hội 14-21 116 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15,5-18,5 117 Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh (Hưng Yên) 14 118 Đại học Đại Nam 15-22 119 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 15-22,35 120 Đại học Thủy lợi 15-22,75 121 Đại học Y tế công cộng 14-19 122 Đại học Tôn Đức Thắng 23-35,25 (thang 40) 123 Đại học Phenikaa 17-22 124 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên) 15-20 125 Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Đại học Thái Nguyên) 15-18 126 Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên) 15-21 127 Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên) 17,5-25 128 Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên) 20,9-26,4 129 Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên) 15-18,5 130 Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông (Đại học Thái Nguyên) 16-19 131 Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên) 15,1-16,1 132 Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên) 14,5-19 133 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 15 134 Đại học Kiến trúc Hà Nội 15,65-28,5 (có môn hệ số 2) 135 Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 17,75-21,46 136 Đại học Luật (Đại học Huế) 15,25-17,5 137 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) 15-23,5 138 Đại học Kinh tế (Đại học Huế) 15-20 139 Đại học Nông lâm (Đại học Huế) 15-19 140 Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế) 17-18,5 141 Đại học Sư phạm (Đại học Huế) 15-20 142 Đại học Khoa học (Đại học Huế) 15-17 143 Đại học Y Dược (Đại học Huế) 17,15-27,55 144 Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế) 17,5 145 Khoa Du lịch (Đại học Huế) 16-23 146 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (Đại học Huế) 16,5-18,5 147 Khoa Quốc tế (Đại học Huế) 17 148 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 14-18 149 Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM) 15-22 150 Đại học Quốc tế Sài Gòn 17-18 151 Đại học Hoa Sen (TP HCM) 15-18 152 Đại học Nguyễn Tất Thành (TP HCM) 15-24 153 Đai học Văn Hiến (TP HCM) 15-17,15 154 Đại học Công nghệ Sài Gòn 15-16 155 Đại học Đồng Nai 15-19 156 Đại học Công nghệ Đồng Nai 15-19 157 Đại học Lạc Hồng 15-21 158 Đại học Cần Thơ 15-25,75 159 Đại học Trà Vinh 15-25,2 160 Đại học Kiên Giang 14-18,5 161 Đại học Xây dựng Miền Tây (Vĩnh Long) 14-18 162 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15-18,5 163 Đại học Cửu Long (Vĩnh Long) 15-21 164 Đại học Bạc Liêu 15 165 Đại học Nam Cần Thơ 17-23 166 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 15-17 167 Đại học Nội vụ 14-23 168 Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội 15-16 169 Đại học Tây Nguyên 15-26 170 Đại học Quy Nhơn 15-19 171 Đại học Khánh Hoà 15-18,5 172 Đại học Vinh 14-28 (có môn hệ số 2) 173 Đại học Y khoa Vinh 19-25,4 174 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 14,5-18,5 175 Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) 15-25 (có môn hệ số 2) 176 Đại học Tân Trào (Tuyên Quang) 15-20,33 177 Đại học Sao Đỏ (Hải Dương) 15-16 178 Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) 15-29,25 179 Đại học Hoa Lư (Ninh Bình) 14-18,5 180 Đại học Hà Tĩnh 14-18,5 181 Đại học Tây Bắc (Sơn La) 14,5-23,5 182 Đại học Nông lâm Bắc Giang 15 183 Đại học Hạ Long (Quảng Ninh) 15-17 184 Đại học Kiến trúc TP HCM 15,5-25,4 185 Đại học Văn hóa TP HCM 15-25 186 Đại học Mỹ thuật TP HCM 21,5-29,75 (môn năng khiếu hệ số 2) 187 Đại học Sân khấu Điện ảnh TP HCM 25,5-28 (môn năng khiếu hệ số 2) 188 Đại học Thành Đô (Hà Nội) 15-19 189 Đại học Nguyễn Trãi (Hà Nội) 15-20,3 190 Đại học Phương Đông (Hà Nội) 14-18 191 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 20,3-25,6 192 Đại học Công nghệ Đông Á (Hà Nội) 15-21 193 Đại học Duy Tân (Đà Nẵng) 14-22 194 Đại học Kỹ thuật Y-Dược Đà Nẵng 19-26,8 195 Đại học Phan Châu Trinh (Quảng Nam) 15-22 196 Đại học Quảng Nam 13-18,5 197 Đại học Phú Yên 18,5 198 Đại học Phan Thiết 14 199 Đại học Văn Lang (TP HCM) 16-21 200 Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM 25,5-29,25 (thang 40)16-23,25 (thang 30) 201 Đại học Gia Định (TP HCM) 15 202 Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 14-16